Tổng hợp đơn giá xây dựng 63 Tỉnh thành phố ban hành năm 2022 theo cơ sở Thông tư mới; Hướng dẫn xác định và lập dự toán công trình kèm theo Đơn giá nhân công và bảng tính giá ca máy
Tổng hợp đơn giá xây dựng công trình 63 Tỉnh thành phố
Tổng hợp đơn giá xây dựng công trình các tỉnh thành phố đã ban hành mới nhất
(UPDATE LIÊN TỤC…)
STT | Tỉnh/ Thành phố | Số quyết định | Thời gian |
---|---|---|---|
1 | An Giang | Quyết định 2372/QĐ-UBND ngày 15.10.2021 | |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
3 | Bắc Giang | Quyết định 1338/QĐ-UBND ngày 01.12.2021 | Hướng dẫn chi tiết |
4 | Bắc Kạn | Quyết định 2688/QĐ-UBND ngày 31.12.2021 | |
5 | Bạc Liêu | ||
6 | Bắc Ninh | Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 22.12.2021 | Hướng dẫn chi tiết |
7 | Bến Tre | ||
8 | Bình Định | ||
9 | Bình Dương | ||
10 | Bình Phước | ||
11 | Bình Thuận | ||
12 | Cà Mau | ||
13 | Cần Thơ | Quyết định 3513/QĐ-UBND ngày 24.11.2021 | Hướng dẫn chi tiết |
14 | Cao Bằng | Quyết định 2578/QĐ-UBND ngày 28.12.2021 | Hướng dẫn chi tiết |
15 | Đà Nẵng | ||
16 | Đắk Lắk | ||
17 | Đắk Nông | ||
18 | Điện Biên | ||
19 | Đồng Nai | ||
20 | Đồng Tháp | ||
21 | Gia Lai | ||
22 | Hà Giang | Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 11.01.2022 | Hướng dẫn chi tiết |
23 | Hà Nam | ||
24 | Hà Nội | ||
25 | Hải Dương | ||
26 | Hải Phòng | ||
27 | Hậu Giang | ||
28 | Hòa Bình | Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 | Hướng dẫn chi tiết |
29 | Hà Tĩnh | ||
30 | Hưng Yên | ||
31 | Khánh Hòa | ||
32 | Kiên Giang | Quyết định 3023-3027/QĐ-UBND ngày 08.12.2021 | Hướng dẫn chi tiết |
33 | Kon Tum | ||
34 | Lai Châu | ||
35 | Lâm Đồng | ||
36 | Lạng Sơn | ||
37 | Lào Cai | ||
38 | Long An | ||
39 | Nam Định | ||
40 | Nghệ An | ||
41 | Ninh Bình | ||
42 | Ninh Thuận | ||
43 | Phú Thọ | ||
44 | Phú Yên | ||
45 | Quảng Bình | ||
46 | Quảng Nam | ||
47 | Quảng Ngãi | ||
48 | Quảng Ninh | Quyết định số 4684/QĐ-UBND ngày 28.12.2021 | Hướng dẫn chi tiết |
49 | Quảng Trị | Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 12.04.2022 | Hướng dẫn chi tiết |
50 | Sóc Trăng | ||
51 | Sơn La | ||
52 | Tây Ninh | ||
53 | Thái Bình | ||
54 | Thái Nguyên | ||
55 | Thanh Hóa | ||
56 | Thừa Thiên Huế | Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 31.12.2021 | Hướng dẫn chi tiết |
57 | Tiền Giang | ||
58 | Hồ Chí Minh | ||
59 | Trà Vinh | ||
60 | Tuyên Quang | Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 17.03.2022 | Hướng dẫn chi tiết |
61 | Vĩnh Long | ||
62 | Vĩnh Phúc | ||
63 | Yên Bái |
Đơn giá nhân công xây dựng của 63 tỉnh Thành phố
Đơn giá nhân công xây dựng của 63 tỉnh thành phố đã ban hành đầy đủ để người lập dự toán áp dụng gồm:
Tổng hợp bảng giá ca máy của 63 tỉnh Thành phố
Cập nhật bảng giá ca máy thiết bị thi công 63 tỉnh thành phố công bố mới nhất . Làm cơ sở để xác định và lập dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh thành phố.

Hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm dự toán ETA, liên hệ ngay: