Hướng dẫn tải đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021

Bài viết sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021 trên phần mềm dự toán Eta. Đơn giá công bố là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở phục vụ công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Bấm vào đây xem Video hướng dẫn lập dự toán xây dựng tỉnh Bạc Liêu năm 2021

Hướng dẫn tải đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021

Mở phần mềm dự toán Eta lên Click chuột sang Tab (Nhân công). Tại cột (Giá TB) Click phải chuột chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Sau đó Click vào nút (Tải về). Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn như hình sau đây.

Hướng dẫn áp dụng đơn giá nhân công

Tại Tab (Nhân công) Click phải chuột vào cột (Giá TB) sau đó chọn Menu (Lắp giá thông báo từ cơ sở dữ liệu). Tiếp theo chọn đơn giá nhân công đã được công bố theo các Quyết định. Sau đó Click vào nút (Áp dụng) của vùng tương ứng với công trình. Chú ý: đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021 được Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu công bố cho 02 vùng như sau:

Vùng 3: gồm địa bàn thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai.

Vùng 4: gồm địa bàn Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải.

Khi lập dự toán công trình tại vùng nào thì bạn Click vào nút (Áp dụng) của vùng đó. Vui lòng thực hiện theo hướng dẫn ở hình sau đây.

đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021

So sánh đơn giá nhân công

So sánh đơn giá nhân công xây dựng Bạc Liêu năm 2021 công bố từ tháng 1 năm 2021 đến tháng 5 năm 2021. Chúng ta thấy đơn giá nhân công xây dựng bình quân các nhóm được giữ nguyên. Trong 10 nhóm nhân công xây dựng được công bố thì Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2, Nhóm 3 có giá bằng nhau. Tương tự như vậy thì Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 5, Nhóm 6, Nhóm 7, Nhóm 8 cũng có giá giống nhau. Cụ thể như sau:

Mã NCTên nhân côngĐơn vịHệ số HiCB Đơn giá bình quân Vùng 3
1234
N1357Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 1công1,52            206.020
N2357Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 2công1,52            219.800
N3357Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 3công1,52            219.800
N4357Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 4công1,52            227.650
N5357Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 5công1,52            231.408
N6357Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 6công1,52            231.408
N7357Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 7công1,52            231.408
N8357Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm 8công1,52            231.408
NLX924 Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 9công1,18            235.500
NLX1024 Lái xe bậc 2,0/4 – Nhóm 10công1,18            246.000
NK408Kỹ sư bậc 4,0/8công1,4            246.000
NN152Nghệ nhân 1,5/2công1,04            527.000
NTT152Thuyền trưởng 1,5/2công1,025            377.000
NTP152Thuyền phó 1,5/2công1,025            377.000
NTT124Thuỷ thủ, thợ máy 2,0/4công1,13            296.000
NTDS152Thợ điều khiển tàu sông 1,5/2công1,03            316.472
NTDB152Thợ điều khiển tàu biển 1,5/2công1,02            353.339
NTL204Thợ lặn 2,0/4công1,1            504.000

Hướng dẫn áp dụng giá ca máy thiết bị thi công

Cũng giống như với đơn giá nhân công xây dựng, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2021 cũng được công bố hàng tháng. Cách áp dụng trên phần mềm dự toán Eta các bạn thực hiện tương tự như với hướng dẫn áp giá nhân công phía trên.

Tổng hợp công bố đơn giá nhân công xây dựng 63 tỉnh – thành phố năm 2021

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *