Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định 4684/QĐ-UBND

Ngày 28 tháng 12 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành các Quyết định số 4684/2021/QĐ-UBND; về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh 2022. Bộ đơn giá là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân áp dụng trong công tác lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh 2022 theo Quyết định 4684/2022/QĐ-UBND

Căn cứ ban hành

  1. Căn cứ Luật Xây dựng 18/6/2014; Luật Xây dựng sửa đổi ngày 17/6/2020;
  2. Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  3. Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
  4. Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
  5. Căn cứ Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
  6. Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2539/TTr- SXD ngày 27/12/2021

Nội dung và hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá xây dựng tỉnh Quảng Ninh năm 2022.

Quyết định có hiệu lực kể từ 01.01.2022 ; và thay thế các bộ đơn giá trước đó của tỉnh Quảng Ninh

Nội dung các bộ đơn giá

Điều 1. Bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh bao gồm:

Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định này, bao gồm:
1. Đơn giá Khảo sát xây dựng công trình;
2. Đơn giá Xây dựng công trình;
3. Đơn giá Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình;

  • Khu vực 1 (KV1) gồm: Các thành phố: Hạ Long (trừ phường Hoành Bồ và các xã trên địa bàn thành phố Hạ Long), Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái (trừ đảo Vĩnh Trung, Vĩnh Thực);
  • Khu vực 2 (KV2) gồm: Thị xã Đông Triều, Thị xã Quảng Yên, phường Hoành Bồ và các xã trên địa bàn thành phố Hạ Long;
  • Khu vực 3 (KV3) gồm: Các huyện: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ Cái Chiên), Vân Đồn (trừ Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu);
  • Khu vực 4 (KV4) gồm: Các huyện: Bình Liêu, Ba Chẽ;
  • Khu vực 5 (KV5) gồm: Các xã: Bản Sen, Thắng lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu của huyện Vân Đồn, xã Cái Chiên của huyện Hải Hà, Các xã: Vĩnh Trung, Vĩnh Thự của thành phố Móng Cái (Các xã đảo).
  • Khu vực 6 (KV6): Huyện Cô Tô;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/1/2022.

Tải về PDF gốc

a. Chi phí vật liệu

Là Chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phần rời lẻ; vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu đã bao gồm chi phí hao phụ vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng con bao gồm chi phí hao hụt độ dôi của cát.

Giá vật liệu tính trong đơn giá căn cứ theo công bố giá vật liệu xây dựng cụm xây dựng thành phố Quảng Ninh thời điểm quý III/2021 (chưa có thuế giá trị gia tăng) của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh

Giá vật liệu tỉnh Quảng Ninh Quý III năm 2021 – Mr.Thắng 098 978 6232 Ưu đãi 25%

b. Chi phí nhân công

Là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng.

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo mục 3 phần I Phụ lục IV kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2020 của Bộ Xây Dựng, chuyển đổi đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được công bố tại Quyết định số 3691/QĐ-SXD ngày 28/9/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

c. Chi phí ca máy

Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công; máy phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá được xác định bằng phương pháp trực tiếp theo thông tư sô 13/TT-BXD.

  • Giá điện (bình quân): 1.864,44 đồng/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định về giá điện)
  • Xăng RON 92: 20.827 đồng/lít (theo Thông cáo báo chí số 28/2021/PLX-TCBC ngày 25/11/2021 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex)
  • Dầu diezel (0,05S): 16.709 đồng/lít (theo Thông cáo báo chí số 28/2021/PLX-TCBC ngày 25/11/2021 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam Petrolimex)

Tải và áp dụng đơn giá xây dựng công trình tỉnh Quảng Ninh 2022 theo Quyết định 4684/2022/QĐ-UBND trên phần mềm dự toán Eta

Phần mềm Eta đã cập nhật nội dung bộ đơn giá tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định 4684/2022/QĐ-UBND. Quý khách vui lòng tải về, áp dụng phục vụ cho công việc.

Để cập nhật và sử dụng bạn vui lòng thực hiện như sau :

Bước 1 : Trong phần tải đơn giá chọn ” Tải về ” hoặc ” Cập nhật ” đơn giá tỉnh ”Quảng Ninh”.

Bước 2 : Chọn tỉnh ”Quảng Ninh” để sử dụng.

Hướng dẫn áp dụng đơn giá 4864/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh Tại đây

Trong quá trình áp dụng nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ

Thắng ETA: 098 978 6232

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *