Bảng cước vận chuyển tỉnh Cao Bằng năm 2021

Bảng cước vận chuyển tỉnh Cao Bằng năm 2021 quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô. Được ban hành theo Quyết định 07/2021/QĐ-UBND ban hành ngày 15/4/2021

Bảng giá cước vận chuyển tỉnh Cao Bằng năm 2021

Quyết định 07/2021/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng có hiệu lực từ ngày 25/4/2021. Thay thế cho quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012. Quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

1. Biểu đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô tại quyết định này đã bao gồm thuế VAT; Được quy định cho hàng bậc 1, sử dụng các loại xe ô tô có trọng tải 5 tấn trở lên; vận chuyển trên 6 loại đường ở 41 cự ly. Trong đó, Loại đường được tính cước được chia theo quy định của Bộ giao thông vận tải Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17.06.2005

2. Trọng lượng hàng hóa tính cước: là trọng lượng hàng hóa thực tế vận chuyển kể cả bao bì ( trừ trọng lượng vật liệu kê, chèn, lót, chằng buộc )

3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2, bậc 3, bậc 4 được tính theo hệ số đối với cước cơ bản hàng bậc 1

Trường hợp được tăng giảm Bảng cước vận chuyển tỉnh Cao Bằng năm 2021

a, Cước vận tải hàng hóa trên một số tuyến đường khó khăn vùng cao của các huyện phải sử dụng phương tiện 3 cầu chạy bằng xăng được cộng thêm 30%

b, Cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện có trọng tải khác ( trừ xe công nông và xe tương tự ) được tính thêm như sau:

  • Sử dụng các loại ô tô có trọng tải dưới 5 tấn được nhân hệ số 1,1.
  • Sử dụng các loại ô tô có trọng tải dưới 3 tấn được nhân hệ số 1,3.

c, Cước vận tải hàng bằng phương tiện có thiết bị tự xếp, dỡ hàng:

  • Hàng hóa vận chuyển bằng phương tiện có thiết bị tự đổ ( xe ben ); Phương tiện có thiết bị nâng hạ được cộng thêm 15% mức cước cơ bản.
  • Hàng hóa vận chuyển bằng phương tiện có thiết bị hút xả ( xe Stec ) được cộng thêm 20% mức cước cơ bản.

d, Điều chỉnh Giá cước khi giá nhiên liệu biến động

Giá cước vận chuyển tỉnh Cao Bằng năm 2021

Chi tiết giá bảng cước tỉnh Cao Bằng được tính cho 6 loại đường khác nhau

Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1 gồm: các loại: Đất, cát, sỏi, đá. Các bậc hàng khác được quy định cụ thể như sau:

Áp dụng trên phần mềm dự toán ETA

Dự toán ETA đã cập nhật biểu mẫu tính cước vận chuyển Vật tư tỉnh Cao Bằng trên phần mềm. Hướng dẫn cập nhật và áp dụng xem chi tiết dưới video.

Xem thêm một số bài viết liên quan

Bảng giá ca máy tỉnh Cao Bằng năm 2020 theo Quyết định 1937/QĐ-UBND ngày 9/10/2020 Tại đây

Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Cao Bằng năm 2020 ban hành theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND Tại đây

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *